98
Những câu hỏi về số: ZAHLEN – FRAGEN
Học tiếng Đức online qua những câu hỏi về số, tốc độ:
- Höchstgeschwindigkeit innerhalb geschlossener Ortschaften – Tốc độ tối đa trong nội thành
- Mindestabstand beim Parken vor einem Andreaskreuz Innerorts – Khoảng cách tối thiểu khi đỗ xe trước Barie chắn tàu (biển báo phía trước giao nhau với đường tàu) trong nội thành (trong thành phố)
- Höchstgeschwindigkeit für PKW mit Anhänger Außerorts auf Landstraßen – Tốc độ tối đa cho xe Pkw với xe kéo (Anhänger) ở ngoại thành trên đường quốc lộ
- Parken auf besonders gekennzeichneten Gehwegen bis zG von – zG= zulässige Gesamtmasse – Trọng tải cho phép (zG) khi đỗ xe trên lối được kí hiệu dành cho người đi bộ:
- Mindestabstand beim Parken vor einem Andreaskreuz Außerorts – Khoảng cách tối thiểu khi đỗ xe trước Barie chắn tàu (biển báo phía trước giao nhau với đường tàu) ở ngoại thành (ngoài rìa)
- Höchstgeschwindigkeit für Lkw mit 3,0t zG Außerorts auf Straßen mit einem Fahrstreifen für jede Richtung – Tốc độ tối đa cho xe Lkw (nông nghiệp) với xe kéo (Anhänger) nặng đến 3 tấn trên đường chỉ có 1 làn đường dành cho mỗi chiều ở ngoại thành
- Höchstgeschwindigkeit für Lkw mit 3,0t zG mit Anhänger außerorts auf Landstraßen – Tốc độ tối đa cho xe Lkw (nông nghiệp) với xe kéo (Anhänger) nặng đến 3 tấn ở ngoại thành
- Halten an Haltestellen, sofern Busse nicht behindert werden: höchstens – Dừng xe ở trạm dừng khi không làm cản trở xe Bus: tối đa …. phút
- Anzahl der Anhänger hinter einem LKw der Klasse B – Số lượng xe kéo sau xe Lkw dành cho bằng B
- Mindestabstand beim Parken vor und hinter einem Haltestellenschild: jeweils – Khoảng cách tối thiểu khi đỗ xe trước và sau biển báo “trạm dừng xe”: mỗi chiều …. m
- Höchstgeschwindigkeit für Pkw Außerorts auf Straßen mit einem Fahrstreifen für jede Richtung – Tốc độ tối đa cho xe PKw ở ngoại thành trên đường chỉ có 1 làn đường dành cho mỗi chiều
- Mindestabstand zum Parken vor und hinter Kreuzungen und Einmündungen – Khoảng cách tối thiểu khi đỗ xe trước và sau Ngã Tư và Ngã Ba
- Fahrverbot an Sonn- und Feiertagen gilt: von…bis…Uhr – Cấm chạy xe vào ngày Chủ Nhật và ngày lễ từ ….đến… giờ
- Ladungsüberstand nach vorn ist erst erlaubt ab einer Höhe von…m – Đồ đạc (hàng hóa chất trên nóc xe) được phép vượt đến phía trước từ độ cao … m
- Mindestabstand bei Halten vor einer Ampel, wenn diese durch das Fahrzeug verdeckt würde – Khoảng cách tối thiểu lúc dừng đèn đỏ khi bị chiếc xe che khuất.
- Mindestabstand nach vorn für evtl. einscherende Überholer ist außerorts auf Straßen mit nur einem Fahrstreifen je Richtung zu halten, wenn der PKw mit Anhänger länger ist als…m – khoảng cách tối thiểu đến phía trc khi vượt xe ở ngoại thành trên đường chỉ có 1 làn đường cho mỗi chiều, khi chiếc PKw với xe kéo phía sau dài hơn… m
- Richtgeschwindigkeit für Pkw und Motorräder àu Autobahnen – Tốc độ đc đề nghị cho xe PKw và xe máy trên đường cao tốc là … km/h
- Ladungsüberstand ohne Kennzeichnung nach hinten über die Rückstrahler höchstens…m – Đồ đạc chất trên nóc xe vượt ra phía sau, trên kính phản chiếu trong trường hợp ko có biển ghi chú, tối đa là … m
- Bei doppelter Geschwindigkeit wird der Bremsweg so viel mal länger – Với vận tốc nhanh gấp đôi thì đường thắng sẽ dài hơn … lần
- Zur Benutzung der Autobahn muss in den Fahrzeugpapieren eine größere Höchstgeschwindigkeit eingetragen sein als… km/h – để đc phép lưu thông trên đường cao tốc thì trong giấy tờ xe phải ghi vận tốc tối đa lớn hơn … km/h
- Höchstgeschwindigkeit für Lkw mit 3,0t zG mit Anhänger auf Autobahnen – tốc độ tối đa cho xe nông nghiệp trọng tải 3,0 tấn với xe kéo trên đường cao tốc là …km/h
- Mindestprofiltiefe von Reifen – Chiều sâu tối thiểu của đường rãnh/gai trên lốp xe
- Anhalteweg auf sehr schmaler Straße bei 50m Sichtweite höchstens – đoạn đường dừng (từ lúc đạp thắng đến xe dừng lại) trên con đường rất chật hẹp với tầm nhìn xa 50m, tối đa là …m
- Mindestabstand beim Parken zwischen fahrzeug und Fahrstreifenbegrenzung – Khoảng cách tối thiểu khi đỗ xe giữa xe và dải phân cách đường là …m
- Mindestabstand vor einem Füßgängerüberweg beim halten oder Parken – khoảng cách tối thiểu khi dừng hoặc đỗ xe trước lối qua đường dành cho người đi bộ
- Höchstgeschwindigkeit für Fahrzeug mit Schneeketten ..km/h – tốc độ tối đa dành cho xe với Schneeketten (dây xích quấn quanh lốp khi tuyết rơi nhiều để chống trượt)
Bạn đang theo dõi bài viết: