82
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề về Công việc
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%
Chủ đề: công việc
- Phuc làm gì? – Was macht Phuc?
- Phuc đâu rồi? – Wo ist Martha?
- Phuc làm gì? – Was macht Phuc?
- Ờ trong rạp chiếu phim. – Im Kino.
- Cô ấy làm việc trong văn phòng. – Sie arbeitet im Büro.
- Cô ấy làm việc với máy vi tính. – Sie arbeitet am Computer.
- Cô ấy xem / coi phim. – Sie schaut sich einen Film an.
- Anh ấy học đại học. – Er studiert an der Universität.
- Anh ấy học về ngôn ngữ. – Er studiert Sprachen.
- Ở trong quán cà phê. – Im Café.
- Anh ấy uống cà phê. – Er trinkt Kaffee.
- Họ thích đi đâu ư? – Wohin gehen sie gern?
- Không thích đi đâu? – Wohin gehen sie nicht gern?
- Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc. – Ins Konzert.
- Họ thích nghe nhạc. – Sie hören gern Musik.
- Đi đến sàn nhảy. – In die Disco.
- Họ không thích nhảy. – Sie tanzen nicht gern.
Mốt số công việc nhỏ khác như:
- Tôi muốn vào thư viện.- Ich will in die Bibliothek.
- Tôi muốn đến quầy tạp hoá. – Ich will zum Kiosk.
- Tôi muốn vào hiệu sách. – Ich will in die Buchhandlung.
- Tôi muốn mua một quyển sách. – Ich will ein Buch kaufen.
- Tôi muốn mượn một quyển sách. – Ich will ein Buch leihen.
- Tôi muốn mua một tờ báo. – Ich will eine Zeitung kaufen.
- Tôi muốn vào thư viện để mượn sách. – Ich will in die Bibliothek, um ein Buch zu leihen.
- Tôi muốn vào hiệu sách để mua một quyển sách. – Ich will in die Buchhandlung, um ein Buch zu kaufen.
- Tôi muốn vào quầy tạp hoá để mua một tờ báo. – Ich will zum Kiosk, um eine Zeitung zu kaufen.
- Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính. – Ich will zum Optiker.
- Tôi muốn đến siêu thị. – Ich will zum Supermarkt.
- Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì. – Ich will zum Bäcker.
- Tôi muốn mua một cái kính. – Ich will eine Brille kaufen.
- Tôi muốn mua hoa quả / trái cây và rau. – Ich will Obst und Gemüse kaufen.
- Tôi muốn mua bánh mì tròn nhỏ và bánh mì. – Ich will Brötchen und Brot kaufen.
- Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính để mua kính. – Ich will zum Optiker, um eine Brille zu kaufen.
- Tôi muốn đến siêu thị để mua hoa quả / trái cây và rau. – Ich will zum Supermarkt, um Obst und Gemüse zu kaufen.
- Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì để mua bánh mì tròn và bánh mì đen. – Ich will zum Bäcker, um Brötchen und Brot zu kaufen.
Chuyên mục: Học tiếng Đức online
Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:
- Chủ đề: Thời gian
- Chủ đề: Hoa quả và đồ uống
- Chủ đề: Màu sắc và thời tiết
- Chủ đề: Trong nhà