93
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề về Hoa quả và Đồ uống.
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%
Chủ đề : Hoa quả
- Tôi có một quả / trái dâu đất. – Ich habe eine Erdbeere.
- Tôi có một quả / trái chuối và một quả / trái dứa. – Ich habe eine Banane und eineAnanas.
- Tôi có một quả / trái cam và một quả / trái bưởi. – Ich habe eine Orange und eine Grapefruit.
- Tôi có một quả / trái kiwi và một quả / trái dưa hấu. – Ich habe eine Kiwi und eine Melone.
- Tôi có một quả / trái táo và một quả / trái xoài. – Ich habe einen Apfel und eine Mango.
- Tôi làm món hoa quả / trái cây trộn. – Ich mache einen Obstsalat.
- Tôi ăn một miếng bánh mì với bơ. – Ich esse einen Toast mit Butter.
- Tôi ăn một miếng bánh mì. – Ich esse einen Toast.
- Tôi ăn một miếng săng uých. – Ich esse ein Sandwich.
- Tôi ăn một miếng bánh mì với bơ và mứt. – Ich esse einen Toast mit Butter und Marmelade.
- Chúng ta cần bánh mì và cơm. – Wir brauchen Brot und Reis.
- Tôi ăn một miếng săng uých với bơ thực vật. – Ich esse ein Sandwich mit Margarine.
- Tôi ăn một miếng săng uých với bơ thực vật và cà chua. – Ich esse ein Sandwich mit Margarine und Tomate.
- Chúng ta cần bánh Pizza và mì Spaghetti. – Wir brauchen Pizza und Spagetti.
- Chúng ta cần cá và thịt bít tết. – Wir brauchen Fisch und Steaks.
- Chúng ta còn cần gì nữa? – Was brauchen wir noch?
- Chúng ta cần cà rốt và cà chua cho món xúp. – Wir brauchen Karotten und Tomaten für die Suppe.
- Ở đâu có siêu thị? – Wo ist ein Supermarkt?
Quy tắc chia động từ tiếng Đức
Chủ đề : Đồ uống
- Tôi uống chè / trà – Ich trinke Tee.
- Bạn uống chè / trà với chanh không? – Trinkst du Tee mit Zitrone?
- Tôi uống cà phê. – Ich trinke Kaffee.
- Bạn có uống cà phê với đường không? – Trinkst du Kaffee mit Zucker?
- Tôi uống nước khoáng. – Ich trinke Mineralwasser.
- Ở đây có buổi tiệc. – Hier ist eine Party
- Mọi người uống rượu vang và bia. – Die Leute trinken Wein und Bier.
- Bạn có uống nước với đá không? – Trinkst du Wasser mit Eis?
- Mọi người uống rượu sâm banh. – Die Leute trinken Sekt.
- Bạn có uống rượu uýt-ky không? – Trinkst du Whisky?
- Bạn có uống rượu cồn không? – Trinkst du Alkohol?
- Tôi không thích rượu vang. – Ich mag keinen Wein.
- Bạn có uống cô la với rượu rum không? – Trinkst du Cola mit Rum?
- Tôi không thích rượu sâm banh. – Ich mag keinen Sekt.
- Em bé thích sữa. – Das Baby mag Milch.
- Tôi không thích bia. – Ich mag kein Bier.
- Bà ấy thích nước cam và nước bưởi. – Die Frau mag Orangensaft und Grapefruitsaft.
- Đứa trẻ thích cacao và nước táo. – Das Kind mag Kakao und Apfelsaft.
Chuyên mục: Học tiếng Đức online
Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:
- Chủ đề: Tiếng Đức
- Chủ đề: Thời gian
- Chủ đề: Công việc
- Chủ đề: Màu sắc và thời tiết