92
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề về Thời gian.
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%
Chủ đề : Số học
- Tôi đếm- Ich zähle:
- Một, hai, ba – eins, zwei, drei
- Tôi đếm đến ba – Ich zähle bis drei.
- Tôi đếm tiếp – Ich zähle weiter:
- Bốn, năm, sáu, – vier, fünf, sechs,
- Bảy, tám, chín – sieben, acht, neun
- Tôi đếm – Ich zähle.
- Bạn đếm – Du zählst.
- Anh ấy đếm – Er zählt.
- Một. Người thứ nhất – Eins. Der Erste.
- Hai. Người thứ hai / nhì – Zwei. Der Zweite.
- Ba. Người thứ ba – Drei. Der Dritte.
- Bốn. Người thứ tư – Vier. Der Vierte.
- Năm. Người thứ năm – Fünf. Der Fünfte.
- Sáu. Người thứ sáu – Sechs. Der Sechste.
- Bảy. Người thứ bảy – Sieben. Der Siebte.
- Tám. Người thứ tám – Acht. Der Achte.
- Chín. Người thứ chín – Neun. Der Neunte.
Quy tắc chia động từ tiếng Đức
Chủ đề: giờ và ngày
- Xin lỗi bạn!- Entschuldigen Sie!
- Bây giờ là mấy giờ ạ? – Wie viel Uhr ist es, bitte?
- Cảm ơn nhiều. – Danke vielmals.
- Bây giờ là một giờ. – Es ist ein Uhr.
- Bây giờ là hai giờ. – Es ist zwei Uhr.
- Bây giờ là ba giờ. – Es ist drei Uhr.
- Bây giờ là bốn giờ. – Es ist vier Uhr.
- Bây giờ là năm giờ. – Es ist fünf Uhr.
- Bây giờ là sáu giờ. – Es ist sechs Uhr.
- Bây giờ là bảy giờ. – Es ist sieben Uhr.
- Bây giờ là tám giờ. – Es ist acht Uhr.
- Bây giờ là chín giờ. – Es ist neun Uhr.
- Bây giờ là mười giờ. – Es ist zehn Uhr.
- Bây giờ là mười một giờ. – Es ist elf Uhr.
- Bây giờ là mười hai giờ – Es ist zwölf Uhr.
- Một phút có sáu mươi giây. – Eine Minute hat sechzig Sekunden.
- Một tiếng có sáu mươi phút. – Eine Stunde hat sechzig Minuten.
- Một ngày có hai mươi bốn tiếng. – Ein Tag hat vierundzwanzig Stunden.
- Thứ hai – der Montag
- Thứ ba – der Dienstag
- Thứ tư – der Mittwoch
- Thứ năm – der Donnerstag
- Thứ sáu – der Freitag
- Thứ bảy – der Samstag
- Chủ nhật – der Sonntag
- Tuần – die Woche
- Từ thứ hai đến chủ nhật – von Montag bis Sonntag
- Ngày thứ nhất là thứ hai. – Der erste Tag ist Montag.
- Ngày thứ hai là thứ ba. – Der zweite Tag ist Dienstag.
- Ngày thứ ba là thứ tư – Der dritte Tag ist Mittwoch.
- Ngày thứ tư là thứ năm. – Der vierte Tag ist Donnerstag.
- Ngày thứ năm là thứ sáu – Der fünfte Tag ist Freitag.
- thứ sáu là thứ bảy – Der sechste Tag ist Samstag
- Ngày thứ bảy là chủ nhật – Der siebte Tag ist Sonntag.
- Một tuần có bảy ngày – Die Woche hat sieben Tage.
- Chúng ta chỉ làm việc năm ngày thôi – Wir arbeiten nur fünf Tage.
Chủ đề: Tháng
- Tháng giêng – der Januar
- Tháng hai – der Februar
- Tháng ba – der März
- Tháng tư – der April
- Tháng năm – der Mai
- Tháng sáu – der Juni
- Đó là sáu tháng. – Das sind sechs Monate.
- Tháng bảy – der Juli
- Tháng tám – der August
- Tháng chín – der September
- Tháng mười – der Oktober
- Tháng mười một – der November
- Tháng mười hai – der Dezember
- Đó cũng là sáu tháng. – Das sind auch sechs Monate.
Chuyên mục: Học tiếng Đức online
Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:
- Chủ đề: Làm quen và hẹn hò
- Chủ đề: Tiếng Đức
- Chủ đề: Hoa quả và đồ uống
- Chủ đề: Công việc