84
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề: Làm quen và hẹn hò.
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%
Chủ đề: Làm quen
- Xin chào! – Hallo!
- Xin chào! – Guten Tag!
- Khỏe không? – Wie geht’s?
- Bạn ở khách sạn nào vậy? – In welchem Hotel wohnen Sie?
- Bạn từ châu Âu đến à? – Kommen Sie aus Europa?
- Bạn từ châu Á đến à? – Kommen Sie aus Asien?
- Bạn từ châu Mỹ đến à? – Kommen Sie aus Amerika?
- Bạn hãy đến thăm tôi đi! – Besuchen Sie mich mal!
- Bạn đi du lịch ở đây à? – Machen Sie hier Urlaub?
- Bạn ở đây bao lâu rồi? – Wie lange sind Sie schon hier?
- Bạn ở bao lâu? – Wie lange bleiben Sie?
- Bạn có thích ở đây không? – Gefällt es Ihnen hier?
- Xin lỗi, ngày mai tôi đã có việc. – Tut mir Leid, ich habe schon etwas vor.
- Đây là địa chỉ của tôi. – Hier ist meine Adresse.
- Ngày mai chúng ta có gặp nhau không? – Sehen wir uns morgen?
- Hẹn gặp lại nhé! – Auf Wiedersehen!
- Hẹn sớm gặp lại nhé! – Bis bald!
- Tạm biệt! – Tschüs!
Quy tắc chia động từ tiếng Đức
Chủ đề : Hẹn hò
- Bạn bị nhỡ xe buýt rồi à? – Hast du den Bus verpasst?
- Tôi đã đợi bạn nửa tiếng rồi. – Ich habe eine halbe Stunde auf dich gewartet.
- Bạn không mang theo điện thoại di động sao? – Hast du kein Handy bei dir?
- Lần sau hãy đến đúng giờ nhé! – Sei das nächste Mal pünktlich!
- Lần sau lấy xe tắc xi đi nhé! – Nimm das nächste Mal ein Taxi!
- Lần sau nhớ mang theo một cái ô / dù! – Nimm das nächste Mal einen Regenschirm mit!
- Ngày mai tôi được nghỉ. – Morgen habe ich frei.
- Ngày mai chúng ta có gặp nhau không? – Wollen wir uns morgen treffen?
- Xin lỗi nhé, ngày mai tôi không rảnh rỗi. – Tut mir Leid, morgen geht es bei mir nicht.
- Cuối tuần này bạn có dự định gì chưa? – Hast du dieses Wochenende schon etwas vor?
- Hay bạn đã có hẹn rồi? – Oder bist du schon verabredet?
- Tôi đề nghị, chúng ta gặp nhau vào cuối tuần. – Ich schlage vor, wir treffen uns am Wochenende.
- Chúng ta đi dã ngoại không? – Wollen wir Picknick machen?
- Chúng ta ra bờ biển không? – Wollen wir an den Strand fahren?
- Chúng ta đi lên núi không? – Wollen wir in die Berge fahren?
- Tôi đón bạn ở văn phòng nhé. – Ich hole dich vom Büro ab.
- Tôi đón bạn ở nhà. – Ich hole dich von zu Hause ab.
- Tôi đón bạn ở bến / trạm xe buýt. – Ich hole dich an der Bushaltestelle ab.
Chuyên mục: Học tiếng Đức online
Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:
- Chủ đề: Con người và Gia đình
- Chủ đề: Tiếng Đức
- Chủ đề: Thời gian