107
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề khi ở Nhà hàng
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%
Chủ đề: Ở nhà hàng
- Bàn này còn trống không? – Ist der Tisch frei?
- Tôi muốn một cốc bia. – Ich hätte gern ein Bier.
- Xin đường ạ! – Mit Zucker, bitte.
- Bạn có thể giới thiệu cho tôi món gì? – Was können Sie empfehlen?
- Tôi muốn xin tờ thực đơn. – Ich möchte bitte die Speisekarte.
- Tôi muốn một cốc cà phê. – Ich hätte gern einen Kaffee.
- Tôi muốn một cốc nước khoáng. – Ich hätte gern ein Mineralwasser.
- Tôi muốn một cốc nước cam. – Ich hätte gern einen Orangensaft.
- Tôi muốn một ly trà với chanh. – Ich möchte einen Tee mit Zitrone.
- Tôi muốn một cốc cà phê với sữa. – Ich hätte gern einen Kaffee mit Milch.
- Bạn có thuốc lá không? – Haben Sie Zigaretten?
- Tôi muốn một chén – Ich möchte einen Tee.
- Tôi cần con dao – Mir fehlt ein Messer.
- Tôi muốn một ly trà với sữa. – Ich möchte einen Tee mit Milch.
- Bạn có bật lửa không? – Haben Sie Feuer?
- Bạn có gạt tàn không? – Haben Sie einen Aschenbecher?
- Tôi cần cái dĩa – Mir fehlt eine Gabel.
- Tôi cần cái thìa – Mir fehlt ein Löffel.
- Tôi muốn một món khai vị. – Ich möchte eine Vorspeise.
- Tôi muốn một bát xúp. – Ich möchte eine Suppe.
- Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn. – Ich möchte einen Salat.
- Tôi muốn một xuất kem với kem tươi. – Ich möchte ein Eis mit Sahne.
- Tôi muốn một món tráng miệng. – Ich möchte einen Nachtisch.
- Chúng tôi muốn ăn bữa sáng / điểm tâm. – Wir möchten frühstücken.
- Tôi muốn hoa quả / trái cây hoặc phó mát. – Ich möchte Obst oder Käse.
- Một quả trứng luộc à? – Ein gekochtes Ei?
- Chúng tôi muốn ăn bữa trưa. – Wir möchten zu Mittag essen.
- Một quả trứng tráng à? – Ein Omelett?
- Bạn muốn ăn gì vào bữa sáng. – Was möchten Sie zum Frühstück?
- Bánh mì tròn với mứt và mật ong à? – Brötchen mit Marmelade und Honig?
- Xin một ly nước nữa ạ. – Bitte noch ein Glas Wasser.
- Chúng tôi muốn ăn bữa cơm chiều. – Wir möchten zu Abend essen.
- Một quả trứng chiên à? – Ein Spiegelei?
- Bánh mì gối nướng với xúc xích và phó mát à? – Toast mit Wurst und Käse?
- Xin một phần sữa chua nữa ạ. – Bitte noch einen Joghurt.
- Xin muối và hạt tiêu nữa ạ. – Bitte noch Salz und Pfeffer.
- Một cốc / ly nước chanh ạ! – Eine Limonade, bitte.
- Một cốc / ly nước táo ạ! – Einen Apfelsaft, bitte.
- Bạn có thích cá không? – Magst du Fisch?
- Một cốc / ly nước cà chua ạ! – Einen Tomatensaft, bitte.
- Bạn có thích thịt lợn / heo không? – Magst du Schweinefleisch?
- Tôi muốn một ly rượu vang trắng. -Ich hätte gern ein Glas Weißwein.
- Tôi muốn một chai rượu sâm banh. – Ich hätte gern eine Flasche Sekt.
- Tôi muốn một ly rượu vang đỏ. – Ich hätte gern ein Glas Rotwein.
- Bạn có thích thịt bò không? – Magst du Rindfleisch?
- Tôi muốn một đĩa rau. – Ich möchte eine Gemüseplatte.
- Tôi muốn món gì không có thịt. – Ich möchte etwas ohne Fleisch.
- Tôi không thích món đó. – Das schmeckt mir nicht.
- Tôi muốn món gì mà không cần lâu. – Ich möchte etwas, was nicht lange dauert.
- Bạn có muốn món đó với cơm không? – Möchten Sie das mit Reis?
- Bạn có muốn món đó với mì không? – Möchten Sie das mit Nudeln?
- Bạn có muốn món đó với khoai tây không? – Möchten Sie das mit Kartoffeln?
- Tôi đã không đặt / gọi món đó. – Das habe ich nicht bestellt
- Thức ăn nguội rồi. – Das Essen ist kalt.
Quy tắc chia động từ tiếng Đức
- Một xuất khoai tây chiên với xốt cà chua. – Einmal Pommes frites mit Ketchup.
- Bạn có rau gì? – Was für Gemüse haben Sie?
- Và ba xuất xúc xích với tương mù tạt. – Und dreimal Bratwurst mit Senf.
- Và hai xuất với xốt mayonne. – Und zweimal mit Mayonnaise.
- Bạn có xúp lơ không? – Haben Sie Blumenkohl?
- Bạn có đậu không? – Haben Sie Bohnen?
- Tôi thích ăn dưa chuột. – Ich esse gern Gurken.
- Tôi thích ăn ngô / bắp. – Ich esse gern Mais.
- Bạn cũng thích ăn tỏi tây à? – Essen Sie auch gern Lauch?
- Tôi thích ăn cà chua. – Ich esse gern Tomaten.
- Bạn cũng thích ăn đậu lăng à? – Essen Sie auch gern Linsen?
- Bạn cũng thích ăn món dưa bắp cải à? – Essen Sie auch gern Sauerkraut?
- Bạn cũng thích ăn xúp lơ xanh à? – Isst du auch gern Brokkoli?
- Bạn cũng thích ăn cà rốt à? – Isst du auch gern Karotten?
- Tôi không thích hành tây. – Ich mag keine Zwiebeln.
- Bạn cũng thích ăn ớt à? – Isst du auch gern Paprika?
- Tôi không thích nấm. – Ich mag keine Pilze.
- Tôi không thích quả ôliu. – Ich mag keine Oliven.
Chuyên mục: Học tiếng Đức online
Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:
- Chủ đề: Khi đi xe
- Chủ đề: Khi ở khách sạn
- Chủ đề: Khi thăm quan
- Chủ đề: Hoạt động khi ngỉ hè