Du học Đức » HỌC TIẾNG ĐỨC » Học tiếng Đức miễn phí theo chủ đề khi ở Nhà hàng

Học tiếng Đức miễn phí theo chủ đề khi ở Nhà hàng

by HALO

Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề khi ở Nhà hàng

Du học nghề ở Đức

Tuyển sinh du học Đức 2016

Du học Đức ngành điều dưỡng

Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%

Chủ đề: Ở nhà hàng

  • Bàn này còn trống không? – Ist der Tisch frei?
  • Tôi muốn một cốc  bia. – Ich hätte gern ein Bier.
  • Xin đường ạ! – Mit Zucker, bitte.
  • Bạn có thể giới thiệu cho tôi món gì? – Was können Sie empfehlen?
  • Tôi muốn xin tờ thực đơn. –  Ich möchte bitte die Speisekarte.
  • Tôi muốn một cốc  cà phê. – Ich hätte gern einen Kaffee.
  • Tôi muốn một cốc  nước khoáng. – Ich hätte gern ein Mineralwasser.
  • Tôi muốn một cốc  nước cam. – Ich hätte gern einen Orangensaft.
  • Tôi muốn một ly trà với chanh. – Ich möchte einen Tee mit Zitrone.
  • Tôi muốn một cốc cà phê với sữa. – Ich hätte gern einen Kaffee mit Milch.
  • Bạn có thuốc lá không? – Haben Sie Zigaretten?
  • Tôi muốn một chén – Ich möchte einen Tee.
  • Tôi cần con dao – Mir fehlt ein Messer.
  • Tôi muốn một ly trà với sữa. – Ich möchte einen Tee mit Milch.
  • Bạn có bật lửa không? – Haben Sie Feuer?
  • Bạn có gạt tàn không? – Haben Sie einen Aschenbecher?
  • Tôi cần cái dĩa  – Mir fehlt eine Gabel.
  • Tôi cần cái thìa – Mir fehlt ein Löffel.

Du học Đức miễn phí

Du học Đức bằng tiếng Anh

  • Tôi muốn một món khai vị. – Ich möchte eine Vorspeise.
  • Tôi muốn một bát xúp. – Ich möchte eine Suppe.
  • Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn. – Ich möchte einen Salat.
  • Tôi muốn một xuất kem với kem tươi. – Ich möchte ein Eis mit Sahne.
  • Tôi muốn một món tráng miệng. – Ich möchte einen Nachtisch.
  • Chúng tôi muốn ăn bữa sáng / điểm tâm. – Wir möchten frühstücken.
  • Tôi muốn hoa quả / trái cây hoặc phó mát. – Ich möchte Obst oder Käse.
  • Một quả trứng luộc à? – Ein gekochtes Ei?
  • Chúng tôi muốn ăn bữa trưa. – Wir möchten zu Mittag essen.
  • Một quả trứng tráng à? – Ein Omelett?
  • Bạn muốn ăn gì vào bữa sáng. – Was möchten Sie zum Frühstück?
  • Bánh mì tròn với mứt và mật ong à? – Brötchen mit Marmelade und Honig?
  • Xin một ly nước nữa ạ. – Bitte noch ein Glas Wasser.
  • Chúng tôi muốn ăn bữa cơm chiều. – Wir möchten zu Abend essen.
  • Một quả trứng chiên à? – Ein Spiegelei?
  • Bánh mì gối nướng với xúc xích và phó mát à? – Toast mit Wurst und Käse?
  • Xin một phần sữa chua nữa ạ. – Bitte noch einen Joghurt.
  • Xin muối và hạt tiêu nữa ạ. – Bitte noch Salz und Pfeffer.
  • Một cốc / ly nước chanh ạ!  – Eine Limonade, bitte.
  • Một cốc / ly nước táo ạ! – Einen Apfelsaft, bitte.
  • Bạn có thích cá không? – Magst du Fisch?
  • Một cốc / ly nước cà chua ạ! – Einen Tomatensaft, bitte.
  • Bạn có thích thịt lợn / heo không? – Magst du Schweinefleisch?
  • Tôi muốn một ly rượu vang trắng.  -Ich hätte gern ein Glas Weißwein.
  • Tôi muốn một chai rượu sâm banh. – Ich hätte gern eine Flasche Sekt.
  • Tôi muốn một ly rượu vang đỏ. – Ich hätte gern ein Glas Rotwein.
  • Bạn có thích thịt bò không? – Magst du Rindfleisch?
  • Tôi muốn một đĩa rau. – Ich möchte eine Gemüseplatte.
  • Tôi muốn món gì không có thịt. – Ich möchte etwas ohne Fleisch.
  • Tôi không thích món đó. – Das schmeckt mir nicht.
  • Tôi muốn món gì mà không cần lâu. – Ich möchte etwas, was nicht lange dauert.
  • Bạn có muốn món đó với cơm không? – Möchten Sie das mit Reis?
  • Bạn có muốn món đó với mì không? – Möchten Sie das mit Nudeln?
  • Bạn có muốn món đó với khoai tây không? – Möchten Sie das mit Kartoffeln?
  • Tôi đã không đặt / gọi món đó. – Das habe ich nicht bestellt
  • Thức ăn nguội rồi. – Das Essen ist kalt.

Học tiếng Đức giao tiếp

Quy tắc chia động từ tiếng Đức

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Đức

  • Một xuất khoai tây chiên với xốt cà chua. – Einmal Pommes frites mit Ketchup.
  • Bạn có rau gì? – Was für Gemüse haben Sie?
  • Và ba xuất xúc xích với tương mù tạt. – Und dreimal Bratwurst mit Senf.
  • Và hai xuất với xốt mayonne. – Und zweimal mit Mayonnaise.
  • Bạn có xúp lơ không? – Haben Sie Blumenkohl?
  • Bạn có đậu không? – Haben Sie Bohnen?
  • Tôi thích ăn dưa chuột. – Ich esse gern Gurken.
  • Tôi thích ăn ngô / bắp. – Ich esse gern Mais.
  • Bạn cũng thích ăn tỏi tây à? – Essen Sie auch gern Lauch?
  • Tôi thích ăn cà chua. – Ich esse gern Tomaten.
  • Bạn cũng thích ăn đậu lăng à? – Essen Sie auch gern Linsen?
  • Bạn cũng thích ăn món dưa bắp cải à? – Essen Sie auch gern Sauerkraut?
  • Bạn cũng thích ăn xúp lơ xanh à? – Isst du auch gern Brokkoli?
  • Bạn cũng thích ăn cà rốt à? – Isst du auch gern Karotten?
  • Tôi không thích hành tây. – Ich mag keine Zwiebeln.
  • Bạn cũng thích ăn ớt à? – Isst du auch gern Paprika?
  • Tôi không thích nấm. – Ich mag keine Pilze.
  • Tôi không thích quả ôliu. – Ich mag keine Oliven.

Chuyên mục: Học tiếng Đức online

Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:

Các bài viết liên quan

Leave a Comment

Giới Thiệu

HALO hoạt động chính trong các lĩnh vực như tư vấn du học, đào tạo ngoại ngữ, xin Visa, cung cấp nhân sự chất lượng cho các tổ chức essay writing trong nước và quốc tế. Đội ngũ nhân viên trẻ trung, năng động có nhiều năm kinh nghiệm, nhiệt huyết và kiến thức chuyên sâu.

Du học sinh quan tâm

Công ty Tư vấn Du học Đức uy tín Halo