82
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề Hoạt động nghỉ hè
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%
Chủ đề: hoạt động nghỉ hè
- Bờ biển có sạch không? – Ist der Strand sauber?
- Tắm ở đó không nguy hiểm sao? – Ist es nicht gefährlich, dort zu baden?
- Có thể tắm ở đó không? – Kann man dort baden?
- Ở đây có thể thuê ô che nắng không? – Kann man hier einen Sonnenschirm leihen?
- Ở đây có thể thuê thuyền không? – Kann man hier ein Boot leihen?
- Ở đây có thể thuê ghế võng không? – Kann man hier einen Liegestuhl leihen?
- Tôi rất muốn lướt sóng. – Ich würde gern surfen.
- Tôi rất muốn lướt ván. – Ich würde gern Wasserski fahren.
- Tôi rất muốn lặn. – Ich würde gern tauchen.
- Có thể thuê một ván lướt sóng không? – Kann man ein Surfbrett mieten?
- Có thể thuê ván lướt không? – Kann man Wasserskier mieten?
- Có thể thuê đồ lặn dưới nước không? – Kann man eine Taucherausrüstung mieten?
- Tôi là người mới tập môn này. – Ich bin erst Anfänger.
- Tôi có quen với môn này. – Ich kenne mich damit schon aus.
- Tôi hạng trung bình. – Ich bin mittelgut.
- Thang kéo trượt tuyết ở đâu? – Wo ist der Skilift?
- Bạn có mang giày trượt tuyết theo không? – Hast du denn Skischuhe dabei?
- Bạn có mang đồ trượt tuyết theo không? – Hast du denn Skier dabei?
Khi chuẩn bị đi du lịch:
- Bạn phải xếp / sắp cái va li của chúng ta! – Du musst unseren Koffer packen!
- Bạn cần một cái va li to! – Du brauchst einen großen Koffer!
- Bạn không được quên gì hết! – Du darfst nichts vergessen!
- Đừng quên hộ chiếu! – Vergiss nicht den Reisepass!
- Đừng quên ngân phiếu du lịch! – Vergiss nicht die Reiseschecks!
- Đừng có quên vé máy bay! – Vergiss nicht das Flugticket!
- Nhớ mang theo kem chống nắng. – Nimm Sonnencreme mit.
- Nhớ mang theo mũ. – Nimm den Sonnenhut mit.
- Nhớ mang theo kính râm. – Nimm die Sonnenbrille mit.
- Bạn muốn mang theo bản đồ đường không? – Willst du eine Straßenkarte mitnehmen?
- Bạn muốn mang theo ô / dù không? – Willst du einen Regenschirm mitnehmen?
- Bạn muốn có người hướng dẫn không? – Willst du einen Reiseführer mitnehmen?
- Nhớ đến quần, áo sơ mi, tất. – Denk an die Hosen, die Hemden, die Socken.
- Nhớ đến quần áo ngủ và áo sơ mi. – Denk an die Schlafanzüge, die Nachthemden und die T-Shirts.
- Nhớ đến ca vát, thắt lưng / dây lưng, áo khoác. – Denk an die Krawatten, die Gürtel, die Sakkos.
- Bạn cần giày, dép và giày cao cổ. – Du brauchst Schuhe, Sandalen und Stiefel.
- Bạn cần một cái lược, một bàn chải đánh răng và thuốc đánh răng. – Du brauchst einen Kamm, eine Zahnbürste und Zahnpasta
- Bạn cần khăn tay, xà phòng và một kéo cắt móng tay. – Du brauchst Taschentücher, Seife und eine Nagelschere.
Quy tắc chia động từ tiếng Đức
Chuyên mục: Học tiếng Đức online
Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:
- Chủ đề: Khi ở Nhà hàng
- Chủ đề: Khi thăm quan
- Chủ đề: Thể thao
- Chủ đề: Khi ở cửa hàng