Du học Đức » HỌC TIẾNG ĐỨC » Học tiếng Đức miễn phí theo chủ đề Thể thao

Học tiếng Đức miễn phí theo chủ đề Thể thao

by HALO

Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề Thể thao

Du học nghề ở Đức

Tuyển sinh du học Đức 2016

Du học Đức ngành điều dưỡng

Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%

Chủ đề: Thể thao

  • Bạn có tập thể thao không? – Treibst du Sport?
  • Tôi ở trong một câu lạc bộ thể thao. – Ich gehe in einen Sportverein.
  • Có, tôi cần phải vận động. – Ja, ich muss mich bewegen.
  • Chúng tôi chơi đá bóng. – Wir spielen Fußball.
  • Hay là đạp xe dạp. – Oder wir fahren Rad.
  • Thỉnh thoảng chúng tôi đi bơi. – Manchmal schwimmen wir.
  • Ở trong thành phố của chúng tôi có sân vận động. – In unserer Stadt gibt es ein Fußballstadion.
  • Và có một sân đánh gôn. – Und es gibt einen Golfplatz.
  • Cũng có bể bơi cùng với phòng tắm hơi. – Es gibt auch ein Schwimmbad mit Sauna.
  • Ở trên vô tuyến có gì? – Was gibt es im Fernsehen?
  • Đội Đức đá với đội Anh. – Die deutsche Mannschaft spielt gegen die englische.
  • Hiện giờ có một cuộc thi đấu bóng đá. – Gerade gibt es ein Fußballspiel.
  • Hiện giờ hòa. – Im Moment steht es unentschieden.
  • Ai thắng? – Wer gewinnt?
  • Tôi không biết. – Ich habe keine Ahnung.
  • Trọng tài đến từ Bỉ. – Der Schiedsrichter kommt aus Belgien.
  • Vào! Một không! – Tor! Eins zu null!
  • Bây giờ có một cú đá phạt đền. – Jetzt gibt es einen Elfmeter.

Du học Đức miễn phí

Du học Đức bằng tiếng Anh

Các bộ phân trên cơ thể:

  • Tôi vẽ một người đàn ông.- Ich zeichne einen Mann.
  • Người đàn ông ấy đội một cái mũ. – Der Mann trägt einen Hut.
  • Trước tiên là cái đầu. – Zuerst den Kopf.
  • Không nhìn thấy được tóc. – Die Haare sieht man nicht.
  • Cái lưng cũng không nhìn thấy được. – Den Rücken sieht man auch nicht.
  • Cũng không nhìn thấy được tai. – Die Ohren sieht man auch nicht.
  • Tôi vẽ mắt và miệng. – Ich zeichne die Augen und den Mund.
  • Người đàn ông ấy có mũi dài. – Der Mann hat eine lange Nase.
  • Người đàn ông ấy nhảy và cười. – Der Mann tanzt und lacht.
  • Ông ấy cầm một cái gậy trong tay. – Er trägt einen Stock in den Händen.
  • Đang là mùa đông và lạnh. – Es ist Winter und es ist kalt.
  • Ông ấy cũng đeo khăn quàng cổ. – Er trägt auch einen Schal um den Hals.
  • Cánh tay này khỏe. – Die Arme sind kräftig.
  • Người đàn ông ấy làm bằng tuyết. – Der Mann ist aus Schnee.
  • Chân này cũng khỏe. – Die Beine sind auch kräftig.
  • Ông ấy không mặt quần và áo khoác. – Er trägt keine Hose und keinen Mantel.
  • Ông ấy là một ông già tuyết. – Er ist ein Schneemann.
  • Nhưng mà Ông ấy không bị lạnh cóng.  -Aber der Mann friert nicht.

Chuyên mục: Học tiếng Đức online

Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:

Các bài viết liên quan

Leave a Comment

Giới Thiệu

HALO hoạt động chính trong các lĩnh vực như tư vấn du học, đào tạo ngoại ngữ, xin Visa, cung cấp nhân sự chất lượng cho các tổ chức essay writing trong nước và quốc tế. Đội ngũ nhân viên trẻ trung, năng động có nhiều năm kinh nghiệm, nhiệt huyết và kiến thức chuyên sâu.

Du học sinh quan tâm

Công ty Tư vấn Du học Đức uy tín Halo