122
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề khi ở khách sạn
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%
Chủ đề: Ở khách sạn – khi tới nơi
- Tên của tôi là Müller. – Mein Name ist Müller.
- Tôi cần một phòng đơn. – Ich brauche ein Einzelzimmer.
- Bạn có một phòng trống không? – Haben Sie ein Zimmer frei?
- Tôi đã đặt trước một phòng. – Ich habe ein Zimmer reserviert.
- Tôi cần một phòng đôi. – Ich brauche ein Doppelzimmer.
- Giá phòng bao nhiêu tiền một đêm? – Wie viel kostet das Zimmer pro Nacht?
- Cho tôi xem phòng được không? – Kann ich das Zimmer sehen?
- Tôi muốn một phòng với vòi tắm hoa sen. – Ich möchte ein Zimmer mit Dusche.
- Ở đây có ga ra để xe không? – Gibt es hier eine Garage?
- Tôi muốn một phòng với buồng tắm. – Ich möchte ein Zimmer mit Bad.
- Ở đây có tủ khóa an toàn không? – Gibt es hier einen Safe?
- Ở đây có máy fax không? – Gibt es hier ein Fax?
- Tốt, tôi lấy căn phòng này. – Gut, ich nehme das Zimmer.
- Đây là hành lý của tôi. – Hier ist mein Gepäck.
- Đây là các chìa khóa. – Hier sind die Schlüssel.
- Mấy giờ có bữa ăn trưa? – Um wie viel Uhr gibt es Mittagessen?
- Mấy giờ có bữa ăn sáng / điểm tâm? – Um wie viel Uhr gibt es Frühstück?
- Mấy giờ có bữa cơm chiều? – Um wie viel Uhr gibt es Abendessen?
Chủ đề: ở khách sạn – khi than phiền về chuyện gì đó
- Căn phòng ồn quá. – Das Zimmer ist zu laut.
- Căn phòng tối quá. – Das Zimmer ist zu dunkel.
- Căn phòng nhỏ quá. – Das Zimmer ist zu klein.
- Phòng không có ban công. – Das Zimmer hat keinen Balkon.
- Không có nước nóng. – Es kommt kein warmes Wasser.
- Vòi hoa sen không dùng được. – Die Dusche funktioniert nicht.
- Ở trong phòng không có vô tuyến. – Es gibt keinen Fernseher im Zimmer.
- Bạn có thể gọi người đến để sửa không? – Können Sie das reparieren lassen?
- Ở trong phòng không có điện thoại. – Es gibt kein Telefon im Zimmer.
- Cái này đắt quá. – Das ist mir zu teuer.
- Cái vô tuyến hỏng / hư rồi. – Der Fernseher ist kaputt.
- Máy điều hòa không dùng được. – Die Klimaanlage funktioniert nicht.
- Lò sưởi không dùng được. – Die Heizung funktioniert nicht.
- Tôi không thích cái này. – Das gefällt mir nicht.
- Bạn có gì rẻ hơn không? – Haben Sie etwas Billigeres?
- Ở gần đây có nhà nghỉ cho thanh niên không? – Gibt es hier in der Nähe eine Jugendherberge?
- Ở gần đây có nhà trọ không? – Gibt es hier in der Nähe eine Pension?
- Ở gần đây có quán ăn không? – Gibt es hier in der Nähe ein Restaurant?
Quy tắc chia động từ tiếng Đức
Chuyên mục: Học tiếng Đức online
Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:
- Chủ đề: Khi hỏi Đường
- Chủ đề: Khi đi xe
- Chủ đề: Khi ở Nhà hàng
- Chủ đề: Khi thăm quan