199
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề Thể thao
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%
Chủ đề: Thể thao
- Bạn có tập thể thao không? – Treibst du Sport?
- Tôi ở trong một câu lạc bộ thể thao. – Ich gehe in einen Sportverein.
- Có, tôi cần phải vận động. – Ja, ich muss mich bewegen.
- Chúng tôi chơi đá bóng. – Wir spielen Fußball.
- Hay là đạp xe dạp. – Oder wir fahren Rad.
- Thỉnh thoảng chúng tôi đi bơi. – Manchmal schwimmen wir.
- Ở trong thành phố của chúng tôi có sân vận động. – In unserer Stadt gibt es ein Fußballstadion.
- Và có một sân đánh gôn. – Und es gibt einen Golfplatz.
- Cũng có bể bơi cùng với phòng tắm hơi. – Es gibt auch ein Schwimmbad mit Sauna.
- Ở trên vô tuyến có gì? – Was gibt es im Fernsehen?
- Đội Đức đá với đội Anh. – Die deutsche Mannschaft spielt gegen die englische.
- Hiện giờ có một cuộc thi đấu bóng đá. – Gerade gibt es ein Fußballspiel.
- Hiện giờ hòa. – Im Moment steht es unentschieden.
- Ai thắng? – Wer gewinnt?
- Tôi không biết. – Ich habe keine Ahnung.
- Trọng tài đến từ Bỉ. – Der Schiedsrichter kommt aus Belgien.
- Vào! Một không! – Tor! Eins zu null!
- Bây giờ có một cú đá phạt đền. – Jetzt gibt es einen Elfmeter.
Các bộ phân trên cơ thể:
- Tôi vẽ một người đàn ông.- Ich zeichne einen Mann.
- Người đàn ông ấy đội một cái mũ. – Der Mann trägt einen Hut.
- Trước tiên là cái đầu. – Zuerst den Kopf.
- Không nhìn thấy được tóc. – Die Haare sieht man nicht.
- Cái lưng cũng không nhìn thấy được. – Den Rücken sieht man auch nicht.
- Cũng không nhìn thấy được tai. – Die Ohren sieht man auch nicht.
- Tôi vẽ mắt và miệng. – Ich zeichne die Augen und den Mund.
- Người đàn ông ấy có mũi dài. – Der Mann hat eine lange Nase.
- Người đàn ông ấy nhảy và cười. – Der Mann tanzt und lacht.
- Ông ấy cầm một cái gậy trong tay. – Er trägt einen Stock in den Händen.
- Đang là mùa đông và lạnh. – Es ist Winter und es ist kalt.
- Ông ấy cũng đeo khăn quàng cổ. – Er trägt auch einen Schal um den Hals.
- Cánh tay này khỏe. – Die Arme sind kräftig.
- Người đàn ông ấy làm bằng tuyết. – Der Mann ist aus Schnee.
- Chân này cũng khỏe. – Die Beine sind auch kräftig.
- Ông ấy không mặt quần và áo khoác. – Er trägt keine Hose und keinen Mantel.
- Ông ấy là một ông già tuyết. – Er ist ein Schneemann.
- Nhưng mà Ông ấy không bị lạnh cóng. -Aber der Mann friert nicht.
Chuyên mục: Học tiếng Đức online
Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:
- Chủ đề: Khi thăm quan
- Chủ đề: Hoạt động khi ngỉ hè
- Chủ đề: Khi ở cửa hàng
- Chủ đề: Câu hỏi và câu phủ định