136
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề khi đi xe
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%
Chủ đề: Khi đi tàu hỏa,xe lửa
- Bao giờ tàu chạy? – Wann fährt der Zug ab?
- Đây là tàu hỏa đến Berlin phải không? – Ist das der Zug nach Berlin?
- Xin lỗi, cho tôi đi qua được không? – Verzeihung, darf ich vorbei?
- Bao giờ tàu đến Berlin? – Wann kommt der Zug in Berlin an?
- Tôi nghĩ rằng đây là chỗ của tôi. – Ich glaube, das ist mein Platz.
- Tôi nghĩ rằng bạn ngồi nhầm chỗ của tôi. – Ich glaube, Sie sitzen auf meinem Platz.
- Toa ăn ở đâu? – Ở đầu tầu. – Und wo ist der Speisewagen? – Am Anfang.
- Toa nằm ở cuối tàu. – Der Schlafwagen ist am Ende des Zuges.
- Toa nằm ở đâu? – Wo ist der Schlafwagen?
- Tôi ngủ ở tầng dưới đuợc không? – Kann ich unten schlafen?
- Tôi ngủ ở tầng trên được không? – Kann ich oben schlafen?
- Tôi ngủ ở tầng giữa được không? – Kann ich in der Mitte schlafen?
- Chuyến đi đến Berlin mất bao lâu? – Wie lange dauert die Fahrt nach Berlin?
- Bao giờ chúng ta đến biên giới? – Wann sind wir an der Grenze?
- Bạn sẽ đánh thức tôi vào lúc 7.00 giờ được không? – Würden Sie mich bitte um 7.00 Uhr wecken?
- Tàu hỏa bị muộn / trễ phải không? – Hat der Zug Verspätung?
- Bạn có gì để đọc không? – Haben Sie etwas zu lesen?
- Ở đây có gì để ăn và uống được không? – Kann man hier etwas zu essen und zu trinken bekommen?
Chủ đề: Khi đi taxi
- Bạn làm ơn gọi tắc xi. – Rufen Sie bitte ein Taxi.
- Làm ơn đi thẳng. – Bitte geradeaus.
- Làm ơn rẽ phải ở đây. – Bitte hier nach rechts.
- Tôi vội. -Ich habe es eilig.
- Tôi có thì giờ. – Ich habe Zeit.
- Làm ơn góc kia rẽ trái. – Bitte dort an der Ecke nach links.
- Bao nhiêu tiền đến nhà ga? – Was kostet es bis zum Bahnhof?
- Bao nhiêu tiền đến sân bay? – Was kostet es bis zum Flughafen?
- Bạn làm ơn đợi một lát. – Warten Sie bitte einen Moment.
- Tôi không có tiền lẻ. – Ich habe kein Kleingeld.
- Bạn làm ơn lái chậm hơn. – Fahren Sie bitte langsamer.
- Bạn làm ơn dừng lại ở đây. – Halten Sie hier bitte.
- Bạn làm ơn đưa cho tôi hóa đơn / biên lai. – Bitte geben Sie mir eine Quittung.
- Tôi quay trở lại ngay. – Ich bin gleich zurück.
- Bạn hãy đưa tôi đến khách sạn của tôi. – Fahren Sie mich zu meinem Hotel.
- Không sao, bạn giữ phần còn lại. – Es stimmt so, der Rest ist für Sie.
- Bạn hãy đưa tôi đến địa chỉ này. – Fahren Sie mich zu dieser Adresse.
- Bạn hãy đưa tôi đến bãi biển. – Fahren Sie mich zum Strand.
Quy tắc chia động từ tiếng Đức
Chuyên mục: Học tiếng Đức online
Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:
- Chủ đề: Trong nhà
- Chủ đề: Khi hỏi Đường
- Chủ đề: Khi ở khách sạn
- Chủ đề: Khi ở Nhà hàng