84
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề khi ở Cửa hàng
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%
Chủ đề: Các cửa hàng
- Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao. – Wir suchen ein Sportgeschäft.
- Chúng tôi tìm một hiệu thuốc. – Wir suchen eine Apotheke.
- Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt. – Wir suchen eine Fleischerei.
- Vì chúng tôi muốn mua một quả bóng đá. – Wir möchten nämlich einen Fußball kaufen.
- Vì chúng tôi muốn mua thuốc / dược phẩm. – Wir möchten nämlich Medikamente kaufen.
- Vì chúng tôi muốn mua xúc xích Ý . – Wir möchten nämlich Salami kaufen.
- Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao để mua một quả bóng đá. – Wir suchen ein
- Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt để mua xúc xích Ý. – Wir suchen eine
- Sportgeschäft, um einen Fußball zu kaufen.
- Fleischerei, um Salami zu kaufen.
- Tôi tìm một tiệm bán đồ trang sức. – Ich suche einen Juwelier.
- Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm thuốc tây / dược khoa để mua thuốc / dược phẩm. – Wir suchen eine Apotheke, um Medikamente zu kaufen.
- Tôi tìm một hiệu ảnh. – Ich suche ein Fotogeschäft.
- Vì tôi muốn mua một cái nhẫn. – Ich habe nämlich vor, einen Ring zu kaufen.
- Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt. – Ich suche eine Konditorei.
- Vì tôi muốn mua một cuốn phim. – Ich habe nämlich vor, einen Film zu kaufen.
- Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán đồ trang sức để mua một cái nhẫn. – Ich suche einen Juwelier, um einen Ring zu kaufen.
- Vì tôi muốn mua một bánh ga tô. – Ich habe nämlich vor, eine Torte zu kaufen.
- Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt để mua một bánh ga tô. – Ich suche eine Konditorei, um eine Torte zu kaufen.
- Tôi tìm một hiệu ảnh để mua một cuốn phim. – Ich suche ein Fotogeschäft, um einen Film zu kaufen.
Chủ đề: Khi mua sắm
- Tôi muốn mua một món quà. – Ich möchte ein Geschenk kaufen.
- Có lẽ một túi xách tay? – Vielleicht eine Handtasche?
- Nhưng mà đừng có đắt quá. – Aber nichts allzu Teueres.
- Bạn muốn màu gì? – Welche Farbe möchten Sie?
- To hay là nhỏ? – Eine große oder eine kleine?
- Đen, nâu hay là trắng? – Schwarz, braun oder weiß?
- Tôi xem cái này được không? – Darf ich diese mal sehen?
- Hay là bằng chất nhựa? – Oder ist die aus Kunststoff?
- Cái này bằng da phải không? – Ist die aus Leder?
- Dĩ nhiên là bằng da. – Aus Leder natürlich.
- Và túi xách tay thực sự là rất rẻ. – Und die Handtasche ist wirklich sehr preiswert.
- Chất lượng đặc biệt. – Das ist eine besonders gute Qualität.
- Tôi thích cái này. – Die gefällt mir.
- Tôi đổi được không? – Kann ich die eventuell umtauschen?
- Tôi lấy cái này. – Die nehme ich.
- Tất nhiên. – Selbstverständlich.
- Quầy trả tiền ở bên kia. – Dort drüben ist die Kasse.
- Chúng tôi gói lại thành quà tặng. – Wir packen sie als Geschenk ein.
Chuyên mục: Học tiếng Đức online
Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:
- Chủ đề: Hoạt động khi ngỉ hè
- Chủ đề: Thể thao
- Chủ đề: Câu hỏi và câu phủ định
- Chủ đề: Đại từ và tính từ