142
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại du học Đức HALO Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề về Màu sắc và Thời tiết
Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%
Chủ đề : Nhà của bạn
- Đây là ngôi nhà của chúng tôi. – Hier ist unser Haus.
- Đây là căn phòng của tôi. – Hier ist meine Wohnung.
- Ở phía dưới là tầng hầm. – Unten ist der Keller.
- Ở phía trên là mái nhà. – Oben ist das Dach.
- Phía trước nhà không có đường. – Vor dem Haus ist keine Straße.
- Ở phía sau nhà là vườn – Hinter dem Haus ist ein Garten.
- Nhà đã khóa Cửa . – Die Haustür ist geschlossen.
- Ở bên cạnh ngôi nhà có nhiều cây – Neben dem Haus sind Bäume.
- Hôm nay thời tiết có vẻ nóng. – Es ist heiß heute
- Chúng tôi đi vào trong phòng khách. – Wir gehen in das Wohnzimmer.
- Chỗ này là phòng bếp và phòng tắm. – Hier ist die Küche und das Bad.
- Chỗ kia là phòng khách và phòng ngủ. – Dort sind das Wohnzimmer und das Schlafzimmer.
- Bạn hãy ngồi xuống đây đi! – Setzen Sie sich!
- Nhưng cái cửa sổ còn đang mở. – Aber die Fenster sind offen.
- Ở chỗ kia là cái ghế sô pha và một cái ghế bành có đệm. – Dort sind ein Sofa und ein Sessel.
- Ở chỗ kia là máy hát của tôi. – Dort steht meine Stereoanlage.
- Ở chỗ đó là máy tính của tôi . – Dort steht mein Computer.
- TV đó còn rất mới. – Der Fernseher ist ganz neu.
Chủ đề: dọn dẹp trong nhà
- Ngày Hôm nay là thứ bảy.- Heute ist Samstag.
- Tôi đang lau phòng tắm. – Ich putze das Bad.
- Lũ Trẻ con đang lau xe đạp. – Die Kinder putzen die Fahrräder.
- Chồng của tôi đang rửa xe hơi. – Mein Mann wäscht das Auto.
- Bà cụ đang tưới hoa. – Oma gießt die Blumen.
- Hôm nay chúng tôi đang rảnh. – Heute haben wir Zeit.
- Ngày Hôm nay chúng tôi dọn dẹp nhà cửa. – Heute putzen wir die Wohnung.
- Những đứa trẻ dọn dẹp phòng của chúng nó. – Die Kinder räumen das Kinderzimmer auf.
- Chồng của tôi đang dọn dẹp bàn làm việc của ông ấy. – Mein Mann räumt seinen Schreibtisch auf.
- Tôi đang cho quần áo vào trong máy giặt. – Ich stecke die Wäsche in die Waschmaschine.
- Tôi đang phơi quần áo. – Ich hänge die Wäsche auf.
- Tôi đang là / ủi quần áo. – Ich bügele die Wäsche.
- Cái cửa sổ rất bẩn. – Die Fenster sind schmutzig.
- Ai sẽ lau cửa sổ đây? – Wer putzt die Fenster?
- Nền nhà nó đang rất bẩn. – Der Fußboden ist schmutzig.
- Ai sẽ hút bụi nào? – Wer saugt Staub?
- Bát đĩa đang rất bẩn. – Das Geschirr ist schmutzig.
- Ai sẽ rửa bát đĩa đây? – Wer spült das Geschirr?
Quy tắc chia động từ tiếng Đức
Chủ đề: Trong nhà bếp
- Bạn đang có một cái bếp mới à?- Hast du eine neue Küche?
- Bạn vẫn nấu cơm bằng điện hay bằng ga? – Kochst du elektrisch oder mit Gas?
- Ngày hôm nay bạn muốn nấu món gì? – Was willst du heute kochen?
- Bạn Có cần tôi giúp gọt khoai tây không? – Soll ich die Kartoffeln schälen?
- Bạn Có cần tôi giúp thái hành tây không? – Soll ich die Zwiebeln schneiden?
- Cốc chén ở chỗ nàoi? – Wo sind die Gläser?
- Có cần tôi giúp bạn rửa rau không? – Soll ich den Salat waschen?
- Thìa dĩa ở chỗ nào? – Wo ist das Besteck?
- Bát đĩa ở chỗ nào vậy? – Wo ist das Geschirr?
- Bạn có dụng cụ mở chai không? – Hast du einen Flaschenöffner?
- Bạn có dụng cụ mở hộp không? – Hast du einen Dosenöffner?
- Bạn đang nấu xúp ở trong cái nồi này à? – Kochst du die Suppe in diesem Topf?
- Bạn có dụng cụ mở nút chai này không? – Hast du einen Korkenzieher?
- Bạn nướng rau ở trên vỉ nướng này đấy à? – Grillst du das Gemüse auf diesem Grill?
- Chảo này để Bạn chiên cá à? – Brätst du den Fisch in dieser Pfanne?
- Tôi đang bầy/dọn bàn ăn. – Ich decke den Tisch.
- Đây là thìa, nĩa và những con dao. – Hier sind die Messer, Gabeln und Löffel.
- Đây là ly/cốc, đĩa và khăn ăn. – Hier sind die Gläser, die Teller und die Servietten
Chuyên mục: Học tiếng Đức online
Xem thêm bài viết học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề:
- Chủ đề: Công việc
- Chủ đề: Màu và Thời tiết
- Chủ đề: Khi hỏi Đường
- Chủ đề: Khi đi xe