Học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề là một phương pháp học tiếng Đức rất hiệu quả. Có rất nhiều chủ đề thường gặp trong cuộc sống để bạn có thể học để nâng cao vốn từ vựng cho bản thân. Cùng học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề cùng HALO Education để có một khởi đầu tốt nhất khi du học Đức.
Cùng học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề Gia đình
Bố | der Vater |
Mẹ | die Mutter |
Con gái | die Tochter |
Con trai | der Sohn |
Ông | der Großvater |
Bà | die Großmutter |
Cháu gái | die Enkelin |
Cháu trai | der Enkel |
Anh trai/em trai | der Bruder |
Chị Gái/em gái | die Schwester |
Một số câu hỏi sử dụng hằng ngày trong gia đình.
Bố mẹ bạn đang ở đâu ? | Wo sind Ihre/deine Eltern ? |
Bố mẹ bạn làm nghề gì ? | Was sind Ihre/deine Eltern von Beruf? |
Bố bạn làm nghề gì ? | Was sind Ihr/dein Vater von Beruf? |
Mẹ bạn làm nghề gì ? | Was sind Ihre/deine Mutter von Beruf? |
họ đang ở đâu? | Wo sind sie? |
Qui tắc chia động từ tiếng Đức
Học tiếng Đức qua phim hiệu quả
Học tiếng Đức theo chủ đề tình yêu
Tình yêu | die Liebe |
Tình cảm | das Gefühl |
Giận dỗi | schmollen (v) |
Hờn ghen | der Eifersucht |
Ôm | umarmen |
Hôn nhau | küssen |
Thích | mögen |
yêu say đắm | sich ineinander verlieben |
Tha thiết | Inbrunst |
Yêu say đắm | bis über die beiden Ohren verliebt sein |
Hôn nhân | der Heirat |
Đám cưới | die Hochzeit |
Hứa hẹn | versprechen (v) |
Ngoại tình | fremdgehen (v) |
Đau khổ | schmerzlich |
Yêu Đơn Phương | Einseitige Liebe |
Một số câu hỏi trong tình yêu.
Bạn có bạn trai chưa? | Haben Sie einen Freund? |
Bạn có bạn gái chưa? | Haben Sie eine Freundin? |
Bạn có gia đình chưa? | Sind Sie noch verheiratet? |
Bạn chưa có gia đình à? | Sind Sie noch nicht verheiratet? |
bạn có định hẹn hò ai không ? | Sind Sie schon verabredet? |
Đã đính hôn rồi | verlobt |
Còn độc thân | ledig |
Đã lập gia đình rồi | verheiratet |
Đã ly hôn rồi | geschieden |
Đang ly thân | sich getrennt |
Chồng mình mất rồi | Mein Mann ist getotet |
Vợ mình mất rồi | Meine Frau ist getotet |
Học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề học tập
Trường Mầm Non | die Kindergärten |
Trường tiểu học | die Grundschule |
Trường trung học | die Hauptschule/ Gymnasium/ Mittelschule |
Trường đại học,cao đẳng | die Universität/ Hochschuler |
Bàn ghế | das Möbel |
Lớp học | das Klassenzimmer |
Nhà trường | die Schule |
Giáo viên | Lehrer/ Lehrerin |
Học sinh | der/ die Schüler/ Schülerin |
Học phí | die Studiengebühr,-en |
Kỳ học | Semester |
Môn học | Fach |
Bài tập | die Aufgabe |
Sách | das Buch, – e |
Xem thêm: Học tiếng Đức miễn phí 100% cùng với 23 chủ đề thông dụng hằng ngày TẠI ĐÂY
Ngoài ra, bạn có thể học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề qua tiếng Đức giao tiếp thông dụng. Với tài liệu học tiếng Đức trên đây sẽ giúp các bạn có thể học tiếng Đức tốt hơn.
Bạn đang theo dõi bài viết:
- Học từ vựng tiếng Đức theo chủ đề
Tìm kiếm bài viết với từ khóa:
- từ vựng tiếng Đức theo chủ đề
- tu vung tieng Duc theo chu de
1 comment
Rat bo ich