Dù bạn là ai: người già, trẻ nhỏ, học sinh, sinh viên; Dù bạn làm gì: đang đi học, học sinh sinh viên đi du học Đức, nhân viên hay nội trợ; Chỉ cần bạn thích tiếng Đức, yêu văn hóa – xã hội – con người Đức thì bạn đừng nên bỏ qua những từ vựng tiếng Đức cơ bản về chủ đề sức khỏe dưới đây nhé.
Liên quan:
Nào, bây giờ hãy cùng Halo đi tìm hiểu Từ vựng tiếng Đức: chủ đề sức khỏe nào!
| die Gesundheit | sức khoẻ | 
| die Krankheit, -en | bệnh tật | 
| gesund | khoẻ z.B: Ich bin gesund. (tôi khoẻ mà) | 
| krank | ốm z.B: Ich bin schon wieder krank. (tôi lại ốm rồi) | 
| Schnupfen haben | sổ mũi z.B: Ich habe Schnupfen (tôi bị sổ mũi) | 
| Grippe haben | cúm z.B: Ich bin an Grippe erkrankt (tôi bị cúm) | 
| Fieber haben | sốt z.B: Ich habe 39 Grad Fieber. (tôi sốt 39 độ) | 
| Husten haben/ husten | ho z.B: Sie hat Husten. (cô ấy bị ho) Was hilft gegen Husten? (làm gì để chống lại ho?) | 
| Durchfall haben | tiêu chảy z.B: Er hat Durchfall. (anh ấy bị tiêu chảy) | 
| Erkältung haben | cảm lạnh z.B: Ich hatte eine Erkältung. (tôi đã từng bị cảm lạnh) | 
| Allergie haben | dị ứng z.B: Mein Kind hat eine Allergie gegen Katzenhaare. (con tôi bị dị ứng với lông mèo) | 
| Übergewicht haben/ übergewichtig sein | béo phì z.B: Ich habe Übergewicht. (tôi bị béo phì) Bin ich übergewichtig? (liệu tôi bị béo phì không?) | 
| Blutdruck haben | bị huyết áp z.B: Sie hat einen zu hohen Blutdruck laut Arzt. ( Theo bác sĩ, bà ấy bị huyết áp cao.) | 
| der Schmerz, -en | sự đau z.B: Ich habe sehr starke Schmerzen. (tôi có những cơn đau dữ dội) | 
| Rückenschmerzen haben | đau lưng z.B: Ich habe ständig Rückenschmerzen. (tôi hay bị đau lưng) | 
| Kopfschmerzen haben | đau đầu z.B: Gestern hatte ich schreckliche Kopfschmerzen. (hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng) | 
| Zahnschmerzen haben | đau răng z.B: Die Ursachen von Zahnschmerzen sind vielfältig. (nguyên nhân của đau răng rất đa dạng) | 
| die Halsschmerzen | đau họng z.B: Die häufige Ursache für Halsschmerzen ist eine Erkältung. (nguyên nhân chủ yếu của đau họng là do cảm lạnh) | 
| die Lungenentzündung | viêm phổi z.B: Ursache einer Lungenentzündung ist meist eine Ìnfektion (viêm phổi là tình trạng viêm thường do nhiễm trùng) | 
| der Kopf, die Köpfe | đầu z.B: Mein Kopf tut weh. (tôi bị đau đầu) | 
| die Tablette, -n | thuốc viên z.B: ich will keine Tablette nehmen. (tôi không muốn uống thuốc) | 
| der Tropfen, – | thuốc nhỏ | 
| die Nasentropfen | thuốc nhỏ mũi z.B: Was tun, wenn das Kind keine Nasentropfen nehmen will? (làm gì khi trẻ nhỏ không muốn dùng thuốc nhỏ mũi) | 
| der Hustensaft | thuốc ho dạng siro z.B: Die Kinder mögen den Hustensaft, weil er süß ist. (lũ trẻ thích thuốc ho dạng siro vì nó ngọt) | 
| die Arznei,-en | thuốc điều trị z.B: Die Arznei beginnt zu wirken. (thuốc bắt đầu có tác dụng) | 
| das Arzneimittel, – | dược phẩm | 
| das Medikament, -e | thuốc, thuốc thang z.B: Ich habe Angst vor Medikamenten. (tôi sợ thuốc) | 
| das Schmerzmittel | thuốc giảm đau z.B: Das Schmerzmittel helfen gegen die Schmerzen. (thuốc giảm đau làm giảm những cơn đau) | 
| die Aspirin | thuốc giảm đau, kháng viêm | 
| die Salbe,-n | thuốc mỡ | 
| die Sprechstunde | giờ khám z.B: Ich bin in ihre Sprechstunde am letzten Dienstag um 9 Uhr gekommen. (tôi đã đến khám chỗ bà ấy vào 9 giờ thứ 3 tuần trước) | 
| Krankschreibung, -en | giấy chứng nhận sức khoẻ z.B: Muss ich Krankschreibung abgeben? (tôi phải nộp giấy khám sức khoẻ không?) | 
| weh tun | đau z.B: Mein Bauch tut weh. (bụng tôi bị đau) | 
| untersuchen | khám z.B: | 
| atmen | thở z.B: Du solltest tief atmen. (bạn nên hít thở sâu) | 
| niesen | hắt xì z.B: Wenn jemand niest, sagt das Gegenüber “Gesundheit”. (nếu ai đó hắt xì thì người đối diện nói “Gesundheit”) | 
| rauchen | hút thuốc z.B: Du solltest nicht so viel rauchen. (bạn không nên hút nhiều thuốc) | 
| wiegen | cân z.B: Ich wiege 48 kg. (Tôi nặng 48 kg) | 
| bleich sein | nhợt nhạt z.B: Du siehst so bleich aus. (Trông bạn nhợt nhạt thế) | 
| Übergewicht haben | thừa cân z.B: Ich habe Übergewicht und würde gerne abnehmen. (tôi thừa cân và muốn giảm béo | 
| hohen Blutdruck haben | huyết áp cao z.B: Meine Oma hat einen hohen Blutdruck. (bà tôi bị huyết áp cao) | 
| Blutdruck messen | đo huyết áp z.B: Den Blutdruck richtig zu messen, ist gar nicht so einfach. (Để đo huyết áp đúng không phải là điều đơn giản) | 
| ein Medikament verschreiben | kê đơn thuốc z.B: Der Arzt hat falsches Medikament verschrieben. (bác sĩ đã kê sai đơn thuốc) | 
| ein Rezept ausstellen | kê đơn thuốc | 
| Tabletten drei Mal täglich vor / nach dem Essen einnehmen | uống thuốc 3 lần mỗi ngày trước/ sau bữa ăn | 
| viel / wenig / fett essen | ăn nhiều/ ít/ béo z.B: Ich esse zu viel. (tôi ăn quá nhiều) | 
| mehr Obst und Gemüse essen | ăn nhiều rau quả hơn z.B: Du solltest mehr Obst und Gemüse essen. (Bạn nên ăn nhiều rau củ hơn) | 
| weniger Fleisch und Wurst essen | ăn ít thịt và xúc xích z.B: Du solltest weniger Fleisch und Wurst essen. (bạn nên ăn ít thịt và xúc xích đi) | 
| zum Arzt gehen | đến bác sĩ z.B: Heute geht er zum Arzt. (Hôm nay anh ấy đi khám) | 
| im Bett bleiben | ở trên giường z.B: Ich bin sehr müde und ich möchte nur im Bett bleiben. (tôi rất mệt và tôi chỉ muốn nằm ở trên giường) | 
| schlecht aussehen | trông xấu Du siehst schlecht aus. (trông bạn thảm hại/ xấu thế) | 
| eine Krankheit bekommen | mắc bệnh z.B: Sie hat eine schwere Krankheit bekommen. (cô ấy đã mắc phải căn bệnh nặng) | 
| an einer Allergie leiden | bị dị ứng z.B: Leiden Sie an einer Allergie? (bạn có bị dị ứng không?) | 
| erkranken | nhiễm bệnh z.B: Viele Leute erkranken an einer Lungenentzündung. (nhiều người mắc bệnh viêm phổi) | 
| Was fehlt Ihnen / dir? Wie geht es Ihnen / dir? | Bạn bị làm sao? Bạn đau thế nào? | 
| Haben Sie / hast du Schmerzen? Wo tut es weh? | Bạn có đau ko? Đau ở đâu vậy? | 
| Ich habe ein Loch im Zahn. | Tôi bị sâu răng. | 
| Ziehen Sie sich bitte aus! Machen Sie den Oberkörper frei! | Cởi quần áo ra! | 
| Machen Sie den Mund weit auf! | Mở miệng rộng ra/ | 
| Atmen Sie bitte tief! | Thở sâu vào | 
| Gute Besserung! | Chúc sức khoẻ/ Sớm bình phục | 
Hi vọng những từ vựng tiếng Đức: chủ đề sức khỏe ngày hôm nay sẽ mang lại cho các bạn những kiến thức bổ ích khi bạn học tiếng Đức online tại website: https://duhocduchalo.com
